🔍
Search:
GIÁ CẮT CỔ
🌟
GIÁ CẮT CỔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
제값보다 훨씬 비싼 요금.
1
GIÁ CẮT CỔ:
Giá đắt hơn nhiều so với giá đúng.
-
-
1
요금이나 물건값을 제값보다 비싸게 주어 손해를 보다.
1
(ĐỘI GÁO), MUA HỚ GIÁ, MUA GIÁ CẮT CỔ:
Bị thiệt do trả chi phí hay giá món hàng đắt hơn giá thực.
-
-
1
요금이나 물건값을 제값보다 비싸게 주어 손해를 보게 하다.
1
(BỊ CHỤP GÁO) BỊ BÁN GIÁ CẮT CỔ, BỊ MUA HỚ:
Bị làm cho thiệt do phải trả chi phí hay giá món hàng đắt hơn giá thực.
-
☆☆
Danh từ
-
1
박을 반으로 쪼개거나 플라스틱 등으로 이와 비슷하게 만들어 액체, 곡물, 가루 등을 푸거나 담는 데 쓰는 둥근 모양의 그릇.
1
CÁI GÁO, CÁI BẦU:
Đồ đựng hình tròn dùng để chứa chất lỏng, ngũ cốc hay bột được làm bằng vỏ quả bầu khô cắt nửa hay bằng nhựa.
-
2
액체, 곡물, 가루 등을 바가지에 담아 그 분량을 세는 단위.
2
GÁO, BẦU:
Đơn vị đo lượng chất lỏng, ngũ cốc, bột… đựng trong gáo.
-
3
제값보다 훨씬 비싼 요금이나 물건값.
3
BAGAJI; PHÍ ĐẮT ĐỎ, GIÁ CẮT CỔ:
Cước phí hay giá cả đắt hơn giá thực rất nhiều.